Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu là đơn vị sự nghiệp khoa học và công nghệ công lập có chức năng thực hiện các hoạt động dịch vụ kỹ thuật về lĩnh vực tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng sản phẩm, hàng hóa dịch vụ phục vụ công tác quản lý nhà nước và nhu cầu của các tổ chức, cá nhân theo quy định của pháp luật.

Trung tâm được UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu thành lập tại Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 08/6/2011.

Xem Quyết định thành lập Trung tâm

Trung tâm thực hiện các dịch vụ kỹ thuật về lĩnh vực tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng sản phẩm, hàng hóa dịch vụ phục vụ công tác quản lý nhà nước và nhu cầu của các tổ chức, cá nhân theo quy định của pháp luật.

1. Hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo

Xem chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ

TTTên phương tiện đo, chuẩn đo lườngPhạm vi đoTên dịch vụ
1TaximetQuãng đườngKiểm định
Thời gian chờ
2Cân phân tíchĐến 10 kgKiểm định, Hiệu chuẩn
3Cân kỹ thuậtĐến 40 kgKiểm định, Hiệu chuẩn
4Cân bànĐến 10 tKiểm định, Hiệu chuẩn
5Cân đĩaĐến 60 kgKiểm định, Hiệu chuẩn
6Cân đồng hồ lo xoĐến 200 kgKiểm định
7Cân treo dọc thép lá đềĐến 200 kgKiểm định
8Cân treo móc cẩuĐến 60 tKiểm định, Hiệu chuẩn
9Cân ô tôĐến 150 tKiểm định, Hiệu chuẩn
10Quả cân chuẩn100 g đến 20 kgHiệu chuẩn
5 g đến 20 kg
100 mg đến 20 kg
11Quả cân50 g đến 20 kgKiểm định, Hiệu chuẩn
12Phương tiện đo dung tích thông dụng:
- Ca đong
- Bình đong
- Thùng đong
(0,5 ÷ 200) LKiểm định
13Cột đo xăng dầuQ đến 120 L/minKiểm định
14Đồng hồ xăng dầuĐến 272 m³/hKiểm định
15Bể đong cố định kiểu trụ nằm ngangĐến 100 m³Kiểm định
16Bể đong cố định kiểu trụ đứng> 100 m³Kiểm định
17Xi téc ô tôĐến 50 m³Kiểm định
18Đồng hồ nước lạnh cơ khí đường kính đến 50 mm, cấp A, B, CQn đến 15 m³/hKiểm định
19Áp kế lò xo(-1 ÷ 700) barKiểm định
20Áp kế lò xo và hiện số(-1 ÷ 600) barHiệu chuẩn
21Huyết áp kế lò xoĐến 300 mmHgKiểm định
22Huyết áp kế thủy ngânĐến 300 mmHgKiểm định
23Công tơ điện xoay chiều kiểu cảm ứng 1 phaU đến 220 VKiểm định
I đến 120 A
24Công tơ điện xoay chiều kiểu điện tử 1 phaU đến 220 VKiểm định
I đến 120 A
25Công tơ điện xoay chiều kiểu cảm ứng 3 phaU đến 400 VKiểm định
I đến 120 A
26Công tơ điện xoay chiều kiểu điện tử 3 phaU đến 400 VKiểm định
I đến 120 A
27Phương tiện đo điện tim0,05 ÷ 200 HzKiểm định
28Phương tiện đo điện não(0,05 ÷ 200) HzKiểm định
29Nhiệt kế y học thủy tinh – thủy ngân có cơ cấu cực đại(35 ÷ 42) ℃Kiểm định
30Nhiệt kế thủy tinh chất lỏng(-35 ÷ 140) ℃Hiệu chuẩn
31Nhiệt kế chỉ thị hiện số và tương tự(-35 ÷ 140) ℃Hiệu chuẩn
32Máy thử độ bền kéo nénĐến 2000 kNHiệu chuẩn
33Xà lan xăng dầu>1 m³Kiểm định
34Phương tiện đo điện trở cách điện(10³ ÷ 10¹²) ΩKiểm định
35Phương tiện đo điện trở tiếp đất(10¯² ÷ 10⁴) ΩKiểm định
36Phương tiện đo tiêu cự kính mắt(0 ÷ 360)°Kiểm định
37Cân kiểm tra tải trọng xe cơ giới xách tayĐến 30 tKiểm định
38Phương tiện đo độ ẩm hạt nông sản(6 ÷ 30) %Kiểm định
39Tỷ trọng kế(640 ÷ 2000) kg/m³Kiểm định
40Phương tiện đo nồng độ cồn trong hơi thở(0,000 ÷ 3,000) mg/LKiểm định

2. Hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động

Xem Giấy chứng nhận

  • Máy vận thăng nâng hàng; Máy vận thăng nâng hàng kèm người; Máy vận thăng nâng người.
  • Thang máy các loại
  • Thang cuốn, băng tải chở người

3. Hoạt động thử nghiệm:

  • Thử nghiệm xác định hàm lượng vàng trang sức, mỹ nghệ bằng phương pháp huỳnh quang tia X.
  • Thử nghiệm thép, vật liệu xây dựng.
  • Thử nghiệm đo điện trở chống sét.

4. Hoạt động tư vấn, đào tạo:

  • Hướng dẫn xây dựng các hệ thống quản lý tiên tiến như ISO 9001, ISO 14001, ISO/IEC 17025, OHSAS 18001, …
  • Hướng dẫn áp dụng các công cụ cải tiến chất lượng 5S, Kaizen, Lean 6-Sigma…
  • Hướng dẫn xây dựng tiêu chuẩn cơ sở, công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy, đăng ký chất lượng sản phẩm hàng hóa.
  • Hướng dẫn lập hồ sơ đăng ký cấp mã số mã vạch.
  • Hướng dẫn lập hồ sơ và viết